Màng chống thấm HDPE GSE thương hiệu của Thailand với chất lượng và uy tín đã được khẳng định trong hơn 40 năm lịch sử phát triển. Các sản phẩm màng chống thấm HDPE GSE là sản phẩm lót địa kỹ thuật tổng hợp chịu được hầu như tất cả các tác động từ môi trường, và các sản phẩm đều được thử nghiệm, kiểm tra một cách nghiêm khắc trước khi xuất xưởng.
Nguyên liệu sản xuất màng chống thấm HDPE GSE là từ nhựa PE nguyên sinh, phụ gia: chất chống oxi hóa, kháng tia UV, kháng hóa chất và kháng vi sinh để kéo dài tuổi thọ ngay cả khi trong điều kiện môi trường tự nhiên trong thời gian dài.
Màng chống thấm HDPE GSE có cấu tạo từ hạt nhựa PE nguyên chất
- Kháng tia UV tốt.
- Kháng hóa chất và kháng vi sinh vật tốt.
- Khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
Màng chống thấm HDPE GSE có khả năng kháng tia UV tốt, kháng hóa chất, kháng vi sinh vật tốt
- Độ dày từ: 0,3mm - 3mm
- Chiều ngang 2-8 m (tùy thuộc vào độ dày màng),
- Chiều dài tùy theo độ dày của màng.
- Cân nặng trung bình độ dày từ 0,5mm - 3mm là 1,430 kg, 0.3mm nặng 413kg
Màng chống thấm HDPE GSE ứng đụng đa dạng trong dân dụng và công nghiệp
Bãi rác:
- Lót đáy ô chôn lấp chất thải rắn đô thị và công nghiệp
- Lót đáy ô chôn lấp chất thải nguy hại trong sản suất, không tái chế.
- Che phủ đỉnh ô chôn lấp sau khi đã đổ đầy chất thải.
Hồ chứa - Kênh dẫn :
- Lót đấy hồ chứa nước thải công ngiệp
- Lót đáy bể chứa hóa chất và xăng dầu
- Nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Nuôi trồng thủy sản ( Tôm, Cá)
- Lót đáy kênh mương dẫn nước.
- Chống thấm đập và hồ chứa nước.
- Lót đáy và phủ mặt hồ Biogas.
- Hồ nước Phòng cháy chữa cháy.
Nhà máy nhiệt thủy điện:
- Lót đáy hồ chứa nước, nước làm mát
- Lót đáy hồ chứa nước mặn.
- Lót đáy cho các hồ tích năng.
- Lót đáy hồ chứa xỉ than.
Công nghiệp:
- Lót xung quanh, đáy bồn chứa.
- Lót đáy rãnh thoát nước mưa, nước thải
- Lớp lót thứ cấp tại các nhà máy lọc dầu.
Khoáng sản:
- Lót đáy hồ chứa dung dịch hòa tan
- Lót đáy hồ xừ lý quặng
- Hồ tích bùn và sau chế biến quặng
- Lót xung quanh cống bê tông và đường ống thoát nước thải
- Lót đáy mương và hầm chứa nước
- Công trình xử lý nước thải
- Lót chống thấm cho các đường hầm.
- Lót chống thấm cho các hố ga.
Các lĩnh vực khác:
- Lót đáy cho các hồ nước sân gôn
- Lót đáy cho các hồ trang trí.
- Lót đáy để chống thấm trần, mái cao ốc.
Màng chống thấm HDPE GSE ứng dụng vào trong nông nghiệp như hồ nuôi tôm, hệ thông kênh mương...
Phương pháp trải:
- Tập kết các cuộn màng chống thấm và làm nơi chế tạo các tấm panel lắp đặt.
- Chọn hướng xuôi theo chiều gió hoặc theo chiều kim đồng hồ.
Trường hợp trải màng trên mái dốc:
- Chiều dọc của các tấm panel phải trải song song với hướng mái dốc, tức là các đường hàn nối giữa các tấm với nhau cũng song song với hướng mái dốc.
- Độ dài mỗi tấm panel phải cách chân khay ít nhất là 2m
Trường hợp Trải màng trên mặt phẳng:
- Theo hướng bất kỳ, song phải tính toán sao cho tổng độ dài các đường hàn nối là ngắn nhất.
Trường hợp Tại các góc:
- Trải màng theo hình ” Trải màng tại các góc”
- Khoảng cách chồng mí: Khoảng cách chồng mí giữa các tấm màng phụ thuộc vào yêu cầu của từng loại máy hàn, thường từ 100mm đến 150mm
- Tuỳ thuộc vào qui mô công trường mà bố trí số lượng máy hàn. Mỗi máy hàn có ít nhất 3 công nhân phục vụ trong đó có 1 thợ hàn, 1 vệ sinh diện tích hàn và 1 phụ trách điện.
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Giá trị tối thiểu |
||||||
Mã sản phẩm |
HDS030 |
HDS050 |
HDS075 |
HDS010 |
HDS150 |
HDS200 |
||
Chiều dày tối thiểu |
0.27 |
0.45 |
0.68 |
0.90 |
1.35 |
1.8 |
||
Mật độ |
ASTM D 1505 |
0.94 |
0.94 |
0.94 |
0.94 |
0.94 |
0.94 |
|
Cường độ kháng kéo theo mỗi chiều |
||||||||
Cường độ kháng kéo khi đứt |
N/mm width |
8 |
14 |
21 |
28 |
43 |
57 |
|
Cường độ kháng kéo tại điểm uốn |
TYPE IV,21pm |
N/mm width |
5 |
8 |
11 |
15 |
23 |
30 |
Dãn dài khi đứt |
G.L.2.0 In.(51mm) |
% |
600 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
Dãn dài tại điểm uốn |
G.L.2.0 In.(33mm) |
% |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
Cường độ kháng xé |
ASTM D 004 |
N |
40 |
65 |
93 |
125 |
187 |
249 |
Cường độ kháng xuyên thủng |
ASTM D 4833 |
N |
105 |
176 |
263 |
352 |
530 |
703 |
Hàm lượng carbon đen |
ASTM D 2603 |
% |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
Thời gian kháng nén hình V liên tục |
ASTM D 5397 |
Hr |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
Chỉ tiêu |
Test Menthod |
unit |
Giá trị mặc định |
|||||
Chiều dày |
ASTM D 5199 |
mm |
0.3 |
0.5 |
0.75 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
Thời gian cảm ứng oxy hóa |
ASTM D 3895 |
min |
>100 |
>100 |
>100 |
>100 |
>100 |
>100 |
Chiều dài |
m |
200 |
420 |
280 |
210 |
140 |
105 |
|
Khổ rộng |
m |
7.1 |
7.1 |
7.0 |
7.0 |
7.0 |
7.0 |
|
Diện tích |
m2 |
1420 |
2082 |
1960 |
1470 |
980 |
735 |
Để nhận được báo giá Màng Chống Thấm HDPE GSE mới nhất, Quý khách hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí, chúng tôi cam kết giá thành hợp lý nhất cho quý khách.
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Chi nhánh HCM: 0969.66.11.66
Chi nhánh Hà Nội: 0916 611 588